Thực đơn
Tunisair Đội máy bay(Ngày 24.5.2008):
Máy bay | Tổng số | Hành khách (Business/Economy) | |
---|---|---|---|
Airbus A300-600R | 3 | 263 (28/235) | |
Airbus A319-114 | 2 | 144 (144) | |
Airbus A319-114 | 2 | 106 (16/90) | |
Airbus A320-200 | 13 (1 bay cho Mauritania Airways và 1 do Jetclub điều hành) | 145 (25/120) 164 (164) | |
Airbus A330-200 | 3 đang đặt mua | ||
Airbus A350-800 | 3 đang đặt mua | ||
Boeing 737-500 | 4 | 126 (126) | |
Boeing 737-600 | 7 | 126 (126) | |
Boeing 737-700 BBJ | 1 (phục vụ chính phủ Tunisia) |
Tuổi trung bình các máy bay là 11.6 năm tính tới tháng 1/2008.
Ngày 29.4.2008, công ty Airbus cho biết Tunisair đã đặt mua 10 máy bay A320(với 3 quyền chọn lựa), 3 A330 và 3 A350XWB (với 1 quyền chọn lựa) để đổi mới và tăng đội máy bay với giá trị 1,6 tỷ US$.[3]
Thực đơn
Tunisair Đội máy bayLiên quan
TunisairTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tunisair http://www.flightglobal.com/articles/2008/04/29/22... http://www.tunisair.com http://www.bvmt.com.tn/publications/news/16112007-... http://www.bvmt.com.tn/quotes/quote.jsp?code=12004... http://www.leaders.com.tn/article/16737-sarra-reje... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Tunisa...